"tư duy" meaning in Tiếng Việt

See tư duy in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tɨ˧˧ zwi˧˧ [Hà-Nội], tɨ˧˥ jwi˧˥ [Huế], tɨ˧˧ jwi˧˧ [Saigon], tɨ˧˥ ɟwi˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], tɨ˧˥˧ ɟwi˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Từ triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần, đem những cảm giác của người ta sửa đổi và cải tạo, làm cho người ta có nhận thức đúng đắn về sự vật.
    Sense id: vi-tư_duy-vi-noun-wbePPM-u
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Tư duy bao giờ cũng là sự giải quyết vấn đề thông qua những tri thức đã nắm được từ trước."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần, đem những cảm giác của người ta sửa đổi và cải tạo, làm cho người ta có nhận thức đúng đắn về sự vật."
      ],
      "id": "vi-tư_duy-vi-noun-wbePPM-u"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɨ˧˧ zwi˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ jwi˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˧ jwi˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ ɟwi˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥˧ ɟwi˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tư duy"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Tư duy bao giờ cũng là sự giải quyết vấn đề thông qua những tri thức đã nắm được từ trước."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Từ triết học dùng để chỉ những hoạt động của tinh thần, đem những cảm giác của người ta sửa đổi và cải tạo, làm cho người ta có nhận thức đúng đắn về sự vật."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɨ˧˧ zwi˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ jwi˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˧ jwi˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ ɟwi˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥˧ ɟwi˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tư duy"
}

Download raw JSONL data for tư duy meaning in Tiếng Việt (0.9kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.